Giới thiệu chung về Cáp quang cống 24Fo kim loại Vinacap
Cáp quang cống 24Fo bọc kim loại là loại cáp quang Singlemode chứa 24 sợi quang có lớp bọc băng thép chống côn trùng cắn phá. Loại cáp này thường dùng để luồn cống hoặc chôn trực tiếp trên đất. Sợi cáp được làm từ chất liệu hoàn toàn khô được đặt trong các ống lỏng. Đặc biệt giúp tránh trường hợp sợi quang bị nứt, gãy trong quá trình thi công hay sử dụng lâu năm.
Cáp quang luồn cống kim loại 24 core sử dụng công nghệ đệm có màng ngăn ẩm, lớp dầu chống ẩm. Cáp chứa 4 ống và mỗi ống dẫn chứa 6 sợi quang. Tiêu chuẩn ứng dụng: TCN 68-160: 1996; TCVN 6745-3: 2000
Dây cáp quang cống 24FO thường có 2 loại chính đó là: Cáp quang 1 lớp vỏ bọc và 2 lớp vỏ bọc. Đối với từng địa hình người ta sẽ sử dụng nhưng loại cáp khác nhau sao cho phù hợp.
Sợi quang được dùng là loại đơn mode. Chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011.
Cấu tạo của Dây cáp quang luồn cống kim loại
- Mô tả cấu trúc sợi cáp quang cống 24Fo kim loại:
Tên |
Mô tả |
|
Số sợi quang |
24 sợi |
|
Ống lỏng |
Vật liệu |
PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài |
≥ 2,0 mm, luôn tròn đều |
|
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng |
Thixotrophic Jelly |
|
Ống độn (nếu có) |
Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật |
|
Thành phần gia cường trung tâm |
Vật liệu |
FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) |
Đường kính |
≥ 2,0 mm |
|
Thành phần chống thấm |
Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) |
|
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) |
||
Phương pháp bện lõi |
Bện đảo chiều SZ. |
|
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) |
Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. |
|
Lớp bảo vệ cơ học |
Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm. |
|
Độ dư sợi quang |
Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C |
|
Lớp vỏ ngoài |
Vật liệu |
Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày |
2,0 mm ± 0,1mm |
Đặc tính của Cáp quang cống 24Fo kim loại Singlemode
– Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu của cáp quang cống 24Fo lên đến 10Gbps.
– Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt; với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
– Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
– Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
– Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
– Phù hợp với các bộ chuyển đổi quang 1 cổng và 2 cổng; Tuy nhiên nếu dùng bộ chuyển quang 2 sợi thì sẽ không còn sợi nào để backup. Khách hàng nên cần nhắc khi lựa chọn sản phẩm
– Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
Ứng dụng của Cáp quang bọc kim loại chôn trự tiếp
Với đặc thù của cáp quang cống 24Fo kim loại nên nó là sự lựa chọn vô cùng phù hợp với hệ thống cáp quang của các nhà cung cấp dịch vụ Internet:
- Ứng dụng trong hệ thống camera
- Hệ thống mạng LAN
- Hệ thống mạng WAN
- Cáp quang cống 24Fo CKL được dùng để thi công dưới cống bể, cột điện, thang máng cáp, trong nhà, ngoài trời.
Thông số kỹ thuật sợi cáp quang cống kim 24Fo kim loại
- Tên sản phẩm: Cáp quang cống 24Fo CKL
- Nhà sản xuất: vinacap
- Sợi quang: 24 sợi
- Bước sóng: 1310nm, 1550nm
- Loại cáp: Singlemode
- Chiều dài tối đa: 3000m – 4000m
- Hệ số suy hao: ≤ 0.36 dB/km
- Bán kính cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt bằng 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Lực kéo lớn nhất: Khi lắp đặt: 2700N, Khi làm việc: 1300N
- Khả năng chịu va đập: với E=10N.m r=150mm 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản:-30 đến 60 độ
- Nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Một vài dòng sản phẩm cáp quang luồn cống bạn có thể tham khảo
Cáp quang luồn cống 4Fo kim loại
Cáp quang luồn cống 8Fo kim loại
Dây cáp luồn cống 12Fo kim loại
Cáp quang luồn cống 24Fo kim loại
Dây cáp luồn cống 48Fo kim loại
Cáp quang luồn cống 96Fo kim loại
Reviews
There are no reviews yet.