Giới thiệu chung về Ống nhựa xoắn HDPE 125/160
Ống nhựa xoắn HDPE 125/160 (High Density Polyethylene) là một loại ống nhựa được làm từ nhựa HDPE với bề mặt gân xoắn bên ngoài giúp tăng độ cứng và độ bền cho ống. Đây là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình dẫn nước, dẫn khí. Và hệ thống dẫn cáp thông tin. Đặc biệt là ở những vị trí có độ chịu lực cao hoặc đòi hỏi tính linh hoạt cao trong việc cài đặt.
Ứng dụng ống xoắn HDPE vào: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang. Hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong thị trường dân cư và các khu công nghiệp, hệ thống các cống dọc …
Ống nhựa xoắn HDPE 125/160 được VTHN cung cấp và phân phối trên toàn thị trường với mức giá cạnh tranh nhất.
Đặc điểm, ứng dụng của ống nhựa gân xoắn
– HDPE viết tắt của từ Hight Density Poli Etilen. Đây là chất liệu được trùng phân từ poli Etilen (có tỉ trọng cao) trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như catalyts, crom/silic….Vật liệu này được sử dụng rất phổ biến trong sản xuất vật dụng bằng nhựa, túi ni-lon, dụng cụ.
– Loại Ống nhựa xoắn HDPE 125/160 có kích thước đường kính trong 125mm, đường kính ngoài 160mm.
– Ống HDPE có độ bền rất cao. Chịu đựng được trong môi trường bao gồm chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới những dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
– Có khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao. Ống nhựa xoắn HDPE 125/160 hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài. Trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
Thông số kỹ thuật của Ống nhựa xoắn HDPE 125/160
- Tên sản phẩm: Ống nhựa xoắn HDPE 125/160
- Đường kính (ngoài): 130 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 100 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 30 ± 1,0 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,80 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,3 ± 0,4 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
- Màu sắc: màu cam
Cách chọn Ống nhựa xoắn HDPE 125/160
1. Đường kính trong của ống nhựa xoắn HDPE 125/160 phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp điện
2. Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống nhiều hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp
3. Bán kính cong tối thiểu của ống BFP chọn theo giá trị tương ứng.
Bảng giá ống nhựa gân xoắn HDPE
Tên Sản Phẩm | Đường kính ngoài ( D1 ) |
Đường kính trong ( D2 ) |
Độ dày thành ống |
ĐVT Mét |
Đơn giá ( VNĐ/Mét ) | Chiều dài Mét / cuộn |
|
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE | Giá chưa VAT | Có VAT | |||||
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 12.800 | 14.080 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 14.900 | 16.390 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 21.400 | 23.540 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | M | 29.300 | 32.230 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | M | 42.500 | 46.750 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | M | 55.300 | 60.830 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 100/130 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | M | 78.100 | 85.910 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | M | 121.400 | 133.540 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | M | 165.800 | 182.380 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | M | 247.200 | 271.920 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | M | 295.500 | 325.050 | 50 |
Giá Ống nhựa HDPE sẽ thay đổi theo thời gian, phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, xin hãy liên hệ với VTHN. Chúng tôi chuyên phân phối Ống nhựa xoắn HDPE các loại với mức giá ưu đãi nhất!
===> Xem thêm các loại ống nhựa gân xoắn HDPE Tại đây!
Reviews
There are no reviews yet.