Giới thiệu chung về Ống nhựa xoắn HDPE 150/195
Ống nhựa xoắn HDPE 150/195 là một loại ống được làm từ nhựa HDPE với bề mặt gân xoắn bên ngoài giúp tăng độ cứng và độ bền cho ống. Đây là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình dẫn nước, dẫn khí. Và hệ thống dẫn cáp. Cấu trúc gân xoắn giúp tăng độ bền và độ dẻo cho ống. Đồng thời giúp cho ống không bị cong vênh hay bẹp mép khi chịu lực va đập.
Ứng dụng ống nhựa xoắn HDPE 150/195 vào: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang. Hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong thị trường dân cư và các khu công nghiệp, hệ thống các cống dọc …
Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn
- Ống nhựa xoắn HDPE 150/195 có khả năng chịu được áp lực, lực uốn và chịu lực tốt.
- Không bị rỉ sét và ăn mòn hóa học.
- Đàn hồi tốt và độ bền cao.
- Có khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao. Ống nhựa xoắn HDPE 150/195 hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài. Trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
- Loại Ống nhựa xoắn HDPE 150/195 có kích thước đường kính trong 150mm, đường kính ngoài 159mm.
Thông số kỹ thuật của Ống nhựa xoắn HDPE 150/195
- Tên sản phẩm: Ống nhựa xoắn HDPE 150/195
- Đường kính (ngoài): 195 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 150 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 45 ± 1,5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,85 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,8 ± 0,5 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 50 (m)
- Màu sắc: màu cam
Cách chọn Ống nhựa xoắn HDPE 150/195
1. Đường kính trong của ống nhựa xoắn HDPE 150/195 phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp điện
2. Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống nhiều hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp
3. Bán kính cong tối thiểu của ống BFP chọn theo giá trị tương ứng.
Báo mã các kích thước ống nhựa gân xoắn HDPE
Tên Sản Phẩm | Đường kính ngoài ( D1 ) |
Đường kính trong ( D2 ) |
Độ dày thành ống |
ĐVT Mét |
Chiều dài Mét / cuộn |
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE | |||||
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | M | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | M | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | M | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | M | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 100/130 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | M | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | M | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | M | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | M | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | M | 50 |
Giá Ống nhựa HDPE sẽ thay đổi theo thời gian, phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu. Để nhận báo giá chính xác nhất, xin hãy liên hệ với VTHN. Chúng tôi chuyên phân phối Ống nhựa xoắn HDPE các loại với mức giá ưu đãi nhất!
Reviews
There are no reviews yet.