Giới thiệu chung về Máng cáp điện
Máng cáp điện là hệ một thống khuôn dẫn đặt trên tường để đưa các dây cáp điện hoặc cáp mạng từ 1 địa điểm đến các thiết bị kết nối khác. Máng cáp có thiết kế chống nước, chống bụi và chịu được các tác động vật lý từ bên ngoài.
Đây cũng là một phụ kiện quan trọng trong hệ thống điện của các tòa nhà, văn phòng, nhà máy và các công trình xây dựng khác.
Đặc điểm, ứng dụng của máng cáp trong thi công, xây dựng
- Máng cáp điện giúp bảo vệ các dây điện, cáp mạng… khác khỏi các yếu tố môi trường như ẩm ướt, bụi bẩn và va chạm.
- Loại mạng cáp này có thể được lắp đặt dễ dàng trên tường hoặc trần nhờ vào các phụ kiện đi kèm. Nó cũng có thể được tháo rời và bảo trì một cách dễ dàng.
- Máng cáp có thể được sản xuất trong nhiều kích thước và chất liệu khác nhau để phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Chất liệu phổ biến nhất là thép sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng
- Ngoài ra, chúng còn được thiết kế để có tính thẩm mỹ cao. Và có thể được sơn theo màu sắc tương ứng với màu của tường hoặc trần để tạo sự đồng nhất cho toàn bộ hệ thống.
- Máng cáp điện có giá thành phù hợp với các hệ thống điện trong các tòa nhà và các công trình xây dựng khác.
Các loại máng cáp hiện nay
1. Máng cáp điện thẳng
+ Đây là loại máng đang được sử dụng ưa chuộng và phổ biến nhất trên thị trường. Với độ dài kích thước từ 2,5m đến 3m đi kèm với loại có nắp hoặc không nắp.
2. Máng cáp co ngang( máng cút chữ L)
+Với dòng máng điện phù hợp có thể rẽ trái được với địa hình phù hợp với góc độ 90 độ. Và đặc điểm cút chữ L này 2 bên nó có thể bằng nhau hoặc không.
3. Máng cáp Co Lên
+Là loại máng được ứng dụng trong việc hướng dẫn cáp đang đi thẳng thành đi lên.
4. Máng cáp Co Xuống
+Loại máng này thì lại ngược xuống với máng co lên
5. Máng cáp chữ T
+Là loại máng 3 hướng, có thể bằng nhau hoặc là không, được quy ước dọc theo chiều kim đồng hồ.
6. Máng cáp chữ X
+ Loại này khá giống với loại máng chữ T, nên chúng cũng được quy ước dọc theo chiều kim đồng hồ.
Bảng giá máng cáp điện theo từng kích thước
Kích Thước | Đơn Vị | Gía Thành |
50×50 | mm | 46.000đ |
100×50 | mm | 63.000đ |
150×50 | mm | 80.000đ |
200×50 | mm | Liên Hệ |
250×50 | mm | Liên Hệ |
300×50 | mm | Liên Hệ |
350×50 | mm | Liên Hệ |
400×50 | mm | Liên Hệ |
450×50 | mm | Liên Hệ |
100×100 | mm | Liên Hệ |
150×100 | mm | Liên Hệ |
200×100 | mm | Liên Hệ |
250×100 | mm | Liên Hệ |
300×100 | mm | Liên Hệ |
350×100 | mm | Liên Hệ |
400×100 | mm | Liên Hệ |
450×100 | mm | Liên Hệ |
500×100 | mm | Liên Hệ |
500×100 | mm | Liên Hệ |
600×100 | mm | Liên Hệ |
650×100 | mm | Liên Hệ |
Thông số kỹ thuật chung của máng cáp điện
– Tên sản phẩm: máng cáp điện
– Tiêu chuẩn: NEMA Ver.1 : 1999
– Màu sắc: Theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
– Vật liệu: Tôn G.I (G.I steel), Thép sơn tĩnh điện (Powder coated steel), Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot – dip galvanzied steel)
– Xuất xứ: Việt Nam
– Bào hành: 12 tháng
– Kích thước:
+ Chiều dài máng cáp điện: L=2500mm
+ Chiều rộng máng cáp điện: W= 50mm đến 800mm
+ Chiều cao máng cáp điện: H= 50, 75, 100, 150, 200mm
+ Độ dày tole: t= 0.8; 1.0; 1.2; 1.5; 2.0mm
Máng cáp điện là một phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống mạng và trung tâm dữ liệu. Nó giúp đảm bảo sự ổn định và an toàn của hệ thống. Và cũng là một phần quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất hệ thống. Viễn Thông VTHN chuyên cung cấp thang cáp, máng cáp chất lượng cao, giá tốt cho quý khách hàng. Quý khách có nhu cầu đặt mua, xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất!
Reviews
There are no reviews yet.