Giới thiệu chung về Bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu đường kính 0.9mm
Bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu nối (Splitter Without Connector) là một thiết bị được dùng để phân tách hoặc kết hợp các tín hiệu quang trong nhiều hệ thống mạng quang khác nhau. Ngoài ra, PLC Splitter 1×8 không đầu còn đảm bảo độ suy hao thấp. Công suất chia đồng đều nên phù hợp dùng để chia tách tín hiệu. Các đường cáp quang được chia nhỏ cho người dùng. Tạo sẵn các đường quang để thay thế trong trường hợp gặp sự cố, phân tách tia laser.
Giá thành của bộ chia không đầu này rất rẻ, phù hợp với mọi điều kiện. Nên chung được sử dụng rộng rãi và phổ biến hiện nay. Có 2 loại bộ chia quang không đầu đó là :Splitter 1×8 không đầu cỏ lớp vỏ (đường kính 0.9mm). Và Splitter 1×8 không đầu sợi trần (đường kính 0.25mm)
Tính năng của bộ chia quang không đầu nối
- Bộ chia quang splitter 1×8 không đầu có kích thước nhỏ gọn
- Người dùng dễ dàng lựa chọn loại sợi quang: Single-mode hoặc Mutilmode
- Bước sóng hoạt động từ 1260 ~ 1650 Nm
- Độ tin cậy, chính xác định hướng cao
- Splitter 1×8 không đầu có tính đồng nhất tốt và suy hao chèn thấp
- Lớp vỏ ngoài được làm từ chất liệu nhựa LSZH
- Thiết lập hình thức truy cập mạng cáp quang; Kết nối điểm – đa điểm sợi quang làm cơ sở tạo kiến trúc mạng.
- Bộ chia Splitter 1×8 không đầu sử dụng sợi quang G.652D hoặc G657A1
- Hoạt động ổn định trong các môi trường khác nhau
Ứng dụng của Splitter PLC 1×8
Bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu được ứng dụng trong các ngành công nghệ viễn thông như:
- Phương tiện truyền thông quang,
- Hệ thống truyền hình quang,
- Hệ thống CATV,
- Bộ khuyếch đại quang, bộ cảm biến quang, bộ điều phối quang,
- Các thiết bị dùng để test cáp quang,
- Đặc biệt bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu thường được dùng cho phát triển mạng FTTH và hệ thống Gpon
Thông số kỹ thuật của Bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu
Parameters
|
1×2
|
1×4
|
1×8
|
1×16
|
1×32
|
1×64
|
1×128
|
Operating Wavelength(nm)
|
1260~1650
|
||||||
Fiber Type
|
G.652D hoặc G657A1 | ||||||
Insertion Loss (dB)(P/S Grade)
|
3.8/4.0
|
7.1/7.3
|
10.2/10.5
|
13.5/13.7
|
16.5/16.9
|
20.5/21.0
|
23.8/24.2
|
Loss Uniformit(dB)
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.2
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
Polarization Dependent Loss(dB)
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.25
|
0.3
|
0.35
|
0.4
|
Return Loss(dB)(P/S Grade)
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
Directivity(dB)
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
Wavelength Dependent Loss(dB)
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Temperature Stability (-40~85℃)(dB)
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Operating Temperature(℃)
|
-40~+85
|
||||||
Storage Temperature(℃)
|
-40~+85
|
||||||
Device Dimension(mm)
|
40×4×4
|
40×4×4
|
40×4×4
|
50×7×4
|
50×7×4
|
60×12×4
|
N/A
|
Module Dimension(mm)
|
100×80×10
|
120×80×18
|
141×115×18
|
||||
Mini-Module Dimension(mm)
|
50×7×4
|
60×12×4
|
80×20×6
|
100×40×6
|
N/A
|
Quý khách có nhu cầu đặt mua Bộ chia quang Splitter 1×8 không đầu nối; Xin hãy liên hệ với VTHN để được tư vấn mua hàng nhanh nhất. Với đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm; chúng tôi sẽ đem đến cho quý khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất!
Reviews
There are no reviews yet.