Giới thiệu chung về Bộ chia quang không đầu nối Splitter 1×16
Bộ chia quang không đầu nối 1×16 là thiết bị được dùng để phân chia 1 tín hiệu quang thành 16 tín hiệu quang khác nhau. Splitter không đầu đảm bảo độ suy hao thấp, công suất chia đồng đều nên phù hợp dùng để chia tách tín hiệu. Các đường cáp quang được chia nhỏ cho người dùng. Tạo sẵn các đường quang để thay thế trong trường hợp gặp sự cố, phân tách tia laser.
Bộ chia quang không đầu có 1 lớp vỏ mỏng bao bọc bên ngoài sợi quang. Có đường kính 0.9mm và không có đầu nối như các Bộ chia quang PLC thông thường.
Đặc điểm của Splitter không đầu nối
- Bộ chia quang không đầu 1×16 không đầu có kích thước nhỏ gọn
- Người dùng dễ dàng lựa chọn loại sợi quang: Single-mode hoặc Mutilmode
- Lớp vỏ ngoài được làm từ chất liệu nhựa LSZH
- Bước sóng hoạt động từ 1260 ~ 1650 Nm
- Độ tin cậy, chính xác định hướng cao
- Splitter 1×16 không đầu có tính đồng nhất tốt và suy hao chèn thấp
- Bộ chia quang không đầu 1×16 sử dụng sợi quang G.652D hoặc G657A1
- Hoạt động ổn định trong các môi trường khác nhau
- Thiết lập hình thức truy cập mạng cáp quang; Kết nối điểm – đa điểm sợi quang làm cơ sở tạo kiến trúc mạng.
Ứng dụng của Bộ chia Splitter PLC 1×16
Bộ chia quang không đầu nối Splitter 1×16 được ứng dụng trong các ngành công nghệ viễn thông như:
- Phương tiện truyền thông quang,
- Hệ thống truyền hình quang,
- Hệ thống CATV,
- Bộ khuyếch đại quang, bộ cảm biến quang, bộ điều phối quang,
- Các thiết bị dùng để test cáp quang,
- Đặc biệt bộ chia quang không đầu nối 1×16 thường được dùng cho phát triển mạng FTTH và hệ thống Gpon
Thông số kỹ thuật của Bộ chia quang không đầu nối 1×16
Parameters
|
1×2
|
1×4
|
1×8
|
1×16
|
1×32
|
1×64
|
1×128
|
Operating Wavelength(nm)
|
1260~1650
|
||||||
Fiber Type
|
G.652D hoặc G657A1 | ||||||
Insertion Loss (dB)(P/S Grade)
|
3.8/4.0
|
7.1/7.3
|
10.2/10.5
|
13.5/13.7
|
16.5/16.9
|
20.5/21.0
|
23.8/24.2
|
Loss Uniformit(dB)
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.2
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
Polarization Dependent Loss(dB)
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.25
|
0.3
|
0.35
|
0.4
|
Return Loss(dB)(P/S Grade)
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
55/50
|
Directivity(dB)
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
Wavelength Dependent Loss(dB)
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Temperature Stability (-40~85℃)(dB)
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Operating Temperature(℃)
|
-40~+85
|
||||||
Storage Temperature(℃)
|
-40~+85
|
||||||
Device Dimension(mm)
|
40×4×4
|
40×4×4
|
40×4×4
|
50×7×4
|
50×7×4
|
60×12×4
|
N/A
|
Module Dimension(mm)
|
100×80×10
|
120×80×18
|
141×115×18
|
||||
Mini-Module Dimension(mm)
|
50×7×4
|
60×12×4
|
80×20×6
|
100×40×6
|
N/A
|
Quý khách có nhu cầu đặt mua Bộ chia quang không đầu nối 1×2, 1×4, 1×8, 1×16; Xin hãy liên hệ với VTHN để được tư vấn mua hàng nhanh nhất.
- Hotline: 0914.180.199
- Email: inbox.vienthonghanoi@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.