Đơn vị U (Unit) là đơn vị tiêu chuẩn quốc tế dùng để đo chiều cao của thiết bị lắp đặt trong tủ rack. Thường dùng trong các trung tâm dữ liệu, hệ thống mạng, viễn thông hoặc nơi chứa máy chủ (Server). Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn vị U. Đồng thời cách tính đơn vị U trong tủ rack.
Đơn vị U hay Rack Unit là gì?
Tủ rack hay còn được gọi là tủ mạng, rack cabinet, network cabinet… Là một khung tủ được thiết kế để chứa và bảo vệ các thiết bị mạng như switch, router, server và bộ lưu điện (UPS). Tủ rack có thiết kế tiêu chuẩn, có cửa lưới, nguồn điện, quạt, các thanh ngang, thanh dọc để gắn thiết bị. Không chỉ là nơi lưu trữ các thiết bị mạng. Tủ rack còn đóng vai trò trong việc bảo vệ chúng khỏi tác động từ môi trường xung quanh.
Đơn vị rack là thuật ngữ tiêu chuẩn của EIA dùng để đo chiều cao tổng thể của một rack máy chủ. Thuật ngữ Rack Unit hay U là một đơn vị đo tiêu chuẩn. Được sử dụng trong tủ rack máy chủ để chỉ chiều cao tổng thể của tủ rack. Các tủ rack 19inch theo tiêu chuẩn EIA được sử dụng nhiều trong mạng. Cũng như cơ sở hạ tầng máy chủ. Khoảng cách giữa các lỗ trên mặt để lắp được tổ chức thành các nhóm ba lỗ. Cứ ba lỗ một được coi là một rack unit hay đơn giản là 1U.
1U tương đương 1.75inch (khoảng 4.445 cm) không gian theo chiều dọc. Do đó, thiết bị có kích thước 1U sẽ cao khoảng 4.445cm. Các thiết bị như switch, router, firewall hay máy chủ đều được thiết kế theo chuẩn này để có thể lắp đặt vào tủ rack một cách đồng bộ.
Khoảng cách giữa các đơn vị rack
Trong tiêu chuẩn tủ rack 19inch, mỗi đơn vị U (1U) không chỉ đại diện cho chiều cao vật lý (1.75 inch hay ~4.445 cm). Mà còn đi kèm với một cấu trúc lỗ bắt vít cố định thiết bị một cách chính xác và đồng bộ.
Trên mỗi thanh ray của tủ rack tiêu chuẩn, các lỗ bắt vít được đặt theo chiều thẳng đứng. Giúp cố định các thiết bị như máy chủ, switch, router, patch panel…Một cách chắc chắn và chính xác.
Cấu trúc lỗ bắt vít theo tiêu chuẩn Rack Unit (U) như sau. Mỗi 1U (1.75 inch) bao gồm 3 lỗ tròn nằm theo phương dọc trên thanh ray. Các lỗ này dùng để gắn vít hoặc thanh trượt cho thiết bị.
Dưới đây là hình ảnh chi tiết khoảng cách giữa các lỗ.
Lưu ý: Chiều cao của một đơn vị U được đo từ tâm lỗ trên cùng của đơn vị U hiện tại đến tâm lỗ trên cùng của đơn vị U kế tiếp. Không chỉ đơn thuần là chiều cao thiết bị.
Cách tính đơn vị U trong tủ rack chính xác nhất
Việc lựa chọn chiều cao tủ rack phù hợp là một bước rất quan trọng trong quá trình thiết kế hệ thống mạng, trung tâm dữ liệu hay hệ thống máy chủ. Để tính được tủ rack cần bao nhiêu U, bạn cần làm theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng chiều cao thiết bị cần lắp
Ví dụ:
Thiết bị | Chiều cao (U) | Số lượng | Tổng U |
Máy chủ | 1U | 5 | 5U |
Switch mạng | 1U | 3 | 3U |
Tường lửa (Firewall) | 1U | 1 | 1U |
Cân bằng tải (Load balancer) | 1U | 1 | 1U |
Bộ lưu điện (UPS) | 2U | 1 | 2U |
Tổng cộng 12U |
Bước 2: Tính thêm không gian cho phụ kiện và khay lắp đặt
Bên cạnh các thiết bị chính, bạn cần thêm không gian cho:
1. Khay trượt hoặc khay cố định cho server
2. Thanh nguồn PDU
3. Quạt tản nhiệt
4. Khung dây hoặc bộ quản lý cáp
5. Kệ để thiết bị không chuẩn rackmount
Thông thường bạn nên dự phòng thêm 2-4U cho các phụ kiện này.
Bước 3: Dự trù cho nhu cầu mở rộng tương lai
Nếu bạn có kế hoạch mở rộng cho hệ thống. Hãy cộng thêm khoảng 20-30% không gian dự phòng, tương đương 3-5U tùy quy mô
Lưu ý quan trọng khi tính chiều cao tủ rack:
- Không được cộng chiều cao thực tế của thiết bị.
Ví dụ: Một máy chủ 1U có thể chỉ cao 1.69inch, nhưng vẫn tính 1U vì nó không vượt quá 1.75inch (chuẩn 1U).
- Hệ thống giá đỡ chỉ nhận thiết bị được chuẩn hóa theo đơn vị U. Vì vậy bạn phải làm tròn theo tiêu chuẩn U, không tính theo inch hay cm.
Bảng quy đổi Đơn vị U sang Inch, Feet, Cm
Đơn vị giá đỡ | Chiều cao (in) | Chiều cao (ft) | Chiều cao (cm) | Chiều cao (mm) |
1U | 1.75” | 0.15′ | 4.4 cm | 44 mm |
2U | 3.5” | 0.29′ | 8.9 cm | 89mm |
3U | 5.25” | 0.44′ | 13.3 cm | 133 mm |
4U | 7” | 0.58′ | 17.8 cm | 178 mm |
5U | 8.75” | 0.73′ | 22.2 cm | 222 mm |
6U | 10.5” | 0.88′ | 26.7 cm | 267 mm |
9U | 15.75” | 1.31′ | 40 cm | 400 mm |
10U | 17.5” | 1.46′ | 44.5 cm | 445 mm |
12U | 21” | 1.75′ | 53.3 cm | 553 mm |
15U | 26.25” | 2.19′ | 66.7 cm | 667 mm |
20U | 28” | 2.92′ | 88.9 cm | 889 mm |
27U | 47.25” | 3.94′ | 120 cm | 1200 mm |
32U | 56” | 4.67′ | 142.2 cm | 1422 mm |
36U | 63” | 5.25′ | 160 cm | 1600 mm |
40U | 70” | 5.83′ | 177.8 cm | 1778 mm |
42U | 73.5” | 6.13′ | 186.7 cm | 1867 mm |
Nên mua Tủ Rack uy tín, giá tốt ở đâu?
Việc lựa chọn đúng đơn vị cung cấp Tủ Rack uy tín không chỉ gúp bản yên tâm về chất lượng sản phẩm. Mà còn được hỗ trợ kĩ thuật, giá tốt.
Tùy vào quy mô hệ thống và vị trí lắp đặt, bạn có thể lựa chọn tủ rack với kích thước phù hợp theo số U. Dưới đây là các loại tủ rack theo số U phổ biến nhất trên thị trường.
1. Tủ Rack 6U
2. Tủ Rack 10U
3. Tủ Rack 15U
4. Tủ Rack 20U
5. Tủ Rack 27U
6. Tủ Rack 36U
7. Tủ Rack 42U
Quý khách có nhu cầu mua hàng hay cần tư vấn thêm về sản phẩm. Vui lòng liên hệ số Hotline 0888.550.111 để được mua hàng với giá ưu đãi nhất!