Giới thiệu chung về Cáp quang dã chiến 4Fo Singlemode
Cáp quang dã chiến 4Fo singlemode là một loại cáp quang đặc biệt chuyên dùng trong quân sự, chiến đấu hoặc trong truyền hình. Loại cáp quang này có đặc điểm mềm vào dẻo dai để có thể chống lại va đập. Và có khả năng chịu nhiệt cao hơn so với các loại cáp quang thông thường.
Thông thường, cáp quang dã chiến sẽ được cuộn vào chiếc rulo cáp thuận tiện cho việc sử dụng. Ở 2 đầu dây của cuộn cáp có 4 đầu nối của 4 sợi quang với các chuẩn: SC, LC, ST, FC tùy chọn.
Cấu tạo của cáp quang dã chiến 4Fo
Đặc điểm của cáp dã chiến singlemode cuốn rulo
- Lớp vỏ ngoài làm bằng nhựa LSZH chống cháy. Làm cho cáp có sự đàn hồi và dẻo dai hơn.
- Cáp quang dã chiến 4fo thường được làm bằng vật liệu chống thấm nước và bụi bẩn. Giúp bảo vệ tín hiệu quang khỏi các yếu tố môi trường có thể gây ảnh hưởng.
- Bên trong được bao bọc thêm 1 lớp sợi aramid tăng sự dẻo da, chắc chắn cho cáp.
- Cáp quang dã chiến 4Fo được quấn gọn gàng trong vỏ Rulo. Và nó có tay quay bên ngoài để dễ dàng ra cáp. Rulo được trang bị bánh xe giúp dễ dàng di chuyển đến nhiều vị trí khác nhau.
- Được làm từ các vật liệu đặc chủng. Do vậy mà giá cáp quang dã chiến thường cao hơn rất nhiều so với các loại cáp quang khác.
Ứng dụng của cáp sợi quang dã chiến
- Mạng truyền thông ngoại vi: cáp quang dã chiến 4Fo được sử dụng để kết nối các thiết bị mạng. Như máy tính, máy in, camera, điểm truy cập Wi-Fi…. Và các thiết bị khác ở các vị trí ngoài trời.
- Giám sát an ninh: Sử dụng để kết nối các hệ thống giám sát an ninh. Như camera quan sát và cảm biến trong các khu vực mở.
- Ứng dụng công nghiệp: Trong các ngành công nghiệp như năng lượng tái tạo, dầu khí, khai thác mỏ… Loại cáp này có thể được sử dụng để truyền dẫn tín hiệu quang từ xa trong các môi trường khắc nghiệt.
- Mạng trạm cơ sở: Cáp quang dã chiến 4Fo cũng có thể được sử dụng để kết nối các trạm cơ sở di động trong ngành viễn thông.
Thông số kỹ thuật cáp quang dã chiến 4Fo
Chỉ tiêu chung | Yêu cầu |
Loại sợi | Single Mode 9/125 |
Số sợi quang | 4 sợi/4fo/4core |
Đường kính trường mode | Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm |
Đường kính vỏ | 125,0µm ±1µm |
Chất liệu vỏ | LSZH |
Đầu nối | SC, LC, FC, ST |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) | ≤ 0,35 |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) | ≤ 0,20 |
Nhiệt độ làm việc | Từ 0ºC đến 60ºC |
Thời gian sử dụng | ≥ 15 năm |
Suy hao chèn (suy hao khi tiếp xúc) | ≤ 1 dB |
Suy hao phản xạ | ≥ 50 dB |
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm |
Đường kính dây cáp | 7.0mm ± 0,7mm |
Bán kính uốn cong cho phép | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 2,0 kN |
Khả năng chịu nén | ≥ 1,0 kN/100mm (Tương đương cáp chôn trực tiếp) |
Khả năng chịu xoắn | Số chu kỳ ≥ 50 lần |
Lực kéo đột ngột – Crush Short Term ( N/10cm) | 1000 |
Lực kéo liên tục – Crush Long Term ( N/10cm) | 200 |
Viễn Thông VTHN là đơn vị chuyên cung cấp cáp quang dã chiến 4Fo, 8Fo, 6Fo, 2Fo, 1Fo… Đầy đủ các chủng loại cho khách hàng lựa chọn. Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với chúng tôi theo Hotline bên trên Website để được hỗ trợ tốt nhất!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.