SFP28 và QSFP28 là gì?
SFP28 và QSFP28 là hai loại module quang đang được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống mạng hiện đại. Nhưng bạn có biết chúng khác nhau như thế nào và được sử dụng cho mục đích gì? Bài viết này sẽ giải thích sự khác biệt giữa SFP28 và QSFP28, cùng với ứng dụng của chúng.
Đọc Thêm >>> Tìm hiểu 7 loại module: SFP, SFP+, SFP28, QSFP+, QSFP28, QSFP-DD và OSFP
SFP28 là gì?
SFP28 (Small Form-Factor Pluggable 28) là một loại module quang thế hệ thứ 3 kết nối cáp quang với các thiết bị mạng như switch, router hoặc máy chủ.
SFP28 tuân theo thông số kỹ thuật IEEE 802.3by (25GBASE-CR)
QSFP28 là gì?
QSFP28 (Quad Small Form-Factor Pluggable 28) là một loại module quang với khả năng truyền tải dữ liệu lên đến 100 Gbps. QSFP28 có kích thước lớn hơn SFP28 với độ dài khoảng 5 inch. Với hiệu suất cao và khả năng truyền dữ liệu lớn, QSFP28 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng mạng như 100G Ethernet, InfiniBand và các ứng dụng lưu trữ dữ liệu.
Bộ thu phát QSFP28 100G có bốn kênh tín hiệu vi sai tốc độ cao với tốc độ dữ liệu nằm trong khoảng từ 25 Gbps đến 40 Gbps. Trong thị trường quang học 100G, bộ thu phát QSFP28 phổ biến hơn các hệ số dạng CFP , CFP2 và CFP4.
Xem thêm >>> Các loại SFP28 | Công Dụng của từng loại
QSFP28 là chữ viết tắt của quad small form-factor pluggable 28. Bộ thu phát QSFP28 được thiết kế để sử dụng với các mạng 100 Gigabit Ethernet, EDR InfiniBand hoặc 32G Fibre Channel. Bộ thu phát QSFP28 100G có bốn kênh tín hiệu vi sai tốc độ cao với tốc độ dữ liệu nằm trong khoảng từ 25 Gbps đến 40 Gbps. Trong thị trường quang học 100G, bộ thu phát QSFP28 phổ biến hơn các hệ số dạng CFP , CFP2 và CFP4.
Xem thêm >>> Các loại Module quang 100G QSFP28 | CFP, CFP2 và CFP4
Sự khác biệt giữa SFP28 và QSFP28
CÁC HÌNH THỨC | TIÊU CHUẨN | TỐC ĐỘ DỮ LIỆU | BƯỚC SÓNG | LOẠI SỢI | KHOẢNG CÁCH TỐI ĐA | ĐẦU NỐI ĐIỂN HÌNH | DOM | KÍCH CỠ | SỰ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SFP28 | IEEE 802.3by SFP28 MSA SFF-8472 SFF-8432 |
25G – 32G | 850nm 1310nm CWDM DWDM BiDi |
OM3 OM4 SMF |
10km | LC | Có | Tương tự với SFP | Lớn hơn một chút so với SFP+ |
QSFP28 | IEEE 802.3bm QSFP28 MSA SFF-8665 SFF-8636 |
100G – 112G | 850nm 1310nm CWDM4 |
OM3 OM4 SMF |
80km | LC MTP/MPO-12 |
Có | Tương tự với QSFP+ | tối đa 6W |
SFP28 và QSFP28 khác nhau về kích thước, khả năng truyền dữ liệu và ứng dụng. SFP28 nhỏ gọn hơn và được sử dụng cho các hệ thống mạng có tốc độ truyền dữ liệu 25G Ethernet. Trong khi đó, QSFP28 lớn hơn và có khả năng truyền dữ liệu lên đến 100Gbps, phù hợp cho các hệ thống mạng có tốc độ cao hơn.
Ứng dụng của SFP28 và QSFP28
SFP28 và QSFP28 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống mạng hiện đại. SFP28 được sử dụng cho các hệ thống mạng 25G Ethernet, trong khi QSFP28 được sử dụng cho các ứng dụng có tốc độ truyền dữ liệu lớn hơn như 100G Ethernet, InfiniBand
Rõ ràng rằng động lực chính đằng sau sự phát triển của bộ thu phát quang là nhu cầu đạt được tốc độ băng thông cao hơn với giá thành ngày càng tối ưu hơn. Trong các mạng hiện đại, dày đặc, các yếu tố hình thức nhỏ là một điều cần thiết liên tục. Sau khi hiểu rõ về chúng, bạn cũng phải xem xét lưu lượng mạng, khoảng cách truyền dẫn và các yêu cầu về mạng trong tương lai để đảm bảo lựa chọn đúng.
Nếu Bạn vẫn còn nhầm lẫn về sự khác biệt giữa SFP28 và QSFP+, QSFP28 ? Bạn vẫn không chắc chắn bộ thu phát có thể cắm nào là tốt nhất cho dự án cáp quang của mình ? Hãy liên hệ với một trong những chuyên gia thu phát của chúng tôi và họ sẽ có thể hỗ trợ bạn trong việc quyết định và đưa bạn đi đúng lộ trình
Pingback: So Sánh Module SFP, SFP+, SFP28, QSFP+, QSFP28, QSFP-DD và OSFP - Viễn Thông Hà Nội
Pingback: Các loại SFP28 | Thông số kĩ thuật của từng loại